Nguyễn Trúc Lê

1. Thông tin cá nhân:
Họ và tên: 
Nguyễn Trúc Lê
Năm sinh:
1976
Chức vụ:
Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
Học vị:
Tiến sĩ
Học hàm: Phó giáo sư (2016)
Ngoại ngữ:
Tiếng Anh, Tiếng Ba Lan
Email:
trucle@vnu.edu.vn
Điện thoại:
(84-24) 37547506
Địa chỉ cơ quan:
144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

2. Quá trình đào tạo

  • T10/2020 - T12/2020: Chứng chỉ Lãnh đạo quản lý cấp vụ và tương đương, Học viện Hành chính quốc gia.
  • 2020: Chứng chỉ Ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản, Viện quốc tế pháp ngữ
  • T10/2019 - T11/2019: Chứng chỉ Bồi dưỡng nâng cao kiến thức quản lý nhà nước về báo chí, Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông;
  • 2015 - 2017: Bằng tốt nghiệp Cao cấp lý luận chính trị, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh;
  • 2014: Chứng chỉ Kỹ năng quản trị đại học, Đại học Quốc gia Hà Nội;
  • 2001-2006: Tốt nghiệp loại xuất sắc Tiến sĩ Kinh tế - Khoa Kinh tế, Trường Đại học Tổng hợp Kingston London - Anh.
  • 1995-2000: Tốt nghiệp loại xuất sắc Thạc sĩ Kinh tế - Chuyên ngành Tài chính Ngân hàng - Trường Đại học Tổng hợp Gdansk, Ba Lan.

3. Quá trình công tác

  • T12/2017 – nay: Hiệu trưởng, Bí Thư Đảng ủy Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ ĐHQGHN.
  • T9/2017 – T12/2017: Hiệu trưởng, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN.
  • T4/2017 - T9/2017: Phó Hiệu trưởng phụ trách Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN.
  • 2013 - T4/2017: Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN.
  • 2012 - 2013: Phó Chủ nhiệm Khoa Kinh tế Chính trị - Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN.
  • 2011: Giám đốc Chi nhánh Hà Nội - Ngân hàng TMCP Phương Tây (Westernbank - nay là PVcombank).
  • 2010: Chuyên gia cố vấn - cùng Tập đoàn kiểm toán quốc tế KPMG tái cấu trúc quản trị tài chính cho các ngân hàng và tập đoàn kinh tế nhà nước: Tái cấu trúc doanh nghiệp, mua bán nợ, phân tích đánh giá hệ thống, định giá tài sản và tham gia quản trị xây dựng hệ thống quy trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp.
  • 2009 - 2012: Giảng viên kiêm nhiệm đào tạo MBA Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội: Giảng dạy các khóa CEO, quản trị doanh nghiệp, tài chính, kỹ năng mềm, quản trị công nghệ kinh doanh cho tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam, các ngân hàng, Sở Bộ Ban Ngành tại Hà Nội, TP HCM, các tỉnh: Vĩnh Phúc, Hải Dương, Ninh Bình, Đà Nẵng, Vũng Tàu.
  • 2009: Giám đốc Điều hành tổ chức UKAV Vietnam - Hội Đồng Anh quản lý 2100 thành viên đã từng du học tại Anh và đang giữ các vị trí cao trong các ngân hàng, tập đoàn, công ty tại Việt Nam: Hoạt động thiện nguyện, thành viên Hội Đồng Anh xây dựng Hiệp hội, huy động quỹ, phát triển nghề nghiệp cho thành viên, đào tạo và nâng cao nghiệp vụ tài chính ngân hàng, quản trị doanh nghiệp. Phối hợp với các trường Đại Học Anh xây dựng thương hiệu và tuyển sinh.
  • 2008 - 2009: Chuyên gia - cùng Tập đoàn kiểm toán Ernst & Young tái cấu trúc hệ thống đầu tư cho Tập đoàn đầu tư Sovico Holdings: Cơ cấu danh mục đầu tư, cơ cấu thuế, xây dựng chiến lược, kế hoạch kinh doanh và quy trình đầu tư nhằm đảm bảo hệ thống phân tích, đánh giá chỉ số, triển khai dự án và giám sát thực hiện đầu tư thông suốt.
  • 2007 - 2008: Giám đốc Đầu tư Phát triển Kinh doanh - INB Investment: Tìm kiếm cơ hội, phân tích đánh giá, mua bán sát nhập và thực hiện các dự án đầu tư trong lĩnh vực cao su, sân golf, khu công nghiệp, y tế, trường học và bất động sản.
  • 2006 - 2007: Giám đốc Phát triển chiến lược kinh doanh, kiêm Trưởng Ban Quản lý Nhân sự - Tập đoàn nhập khẩu phân phối thủy sản London - Anh Quốc: Cố vấn Hội đồng Quản trị xây dựng chiến lược kinh doanh của tập đoàn, Quản lý điều hành 215 cán bộ phát triển kinh doanh trên toàn nước Anh. Thực hiện kế hoạch kinh doanh, phát triển chuỗi các siêu thị, phát triển thị trường và PR thương hiệu.
  • 2001 - 2006: Giảng viên Kinh tế - Giảng dạy tại Trường Đại Học Kingston London, Anh Quốc, kiêm Chuyên viên tư vấn cao cấp phát triển doanh nghiệp của Anh, Hy Lạp và Ba Lan: Giảng dạy quản trị doanh nghiệp, quản trị đầu tư, tài chính ngân hàng, tài chính vi mô và quản trị rủi ro.

4. Hướng nghiên cứu/ giảng dạy chính

  • Kinh tế, quản lý kinh tế, quản trị chiến lược trong tổ chức công, quản trị chiến lược.
  • Quản lý hỗ trợ phát triển doanh nghiệp, xây dựng và triển khai kế hoạch kinh doanh, xây dựng hệ thống đánh giá hiệu quả công việc KPIs, marketing và phát triển các kỹ năng.
  • Phát triển quản lý hoạt động của các thị trường và tổ chức tài chính ngân hàng, kiểm soát kiểm toán.
  • Hội nhập kinh tế quốc tế gắn với hội nhập chính, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia, nguồn nhân lực.

5. Các công trình và sản phẩm khoa học đã công bố

5.1. Sách và giáo trình

  1. Quản lý an ninh kinh tế, Đồng chủ biên, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2021.
  2. Kinh tế và quản lý an ninh nguồn nước lưu vực sông, Đồng chủ biên, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2020.
  3. Đảm bảo an ninh kinh tế quốc gia ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, Đồng chủ biên, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2020.
  4. Kiểm toán nội bộ, Đồng chủ biên, NXB Tài chính, 2015.
  5. Kế toán ngân hàng, Đồng chủ biên, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, 2014.
  6. Lý thuyết và thực hành kế toán tài chính, Đồng chủ biên, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, 2014.
  7. Quản trị chiến lược, Đồng chủ biên, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.
  8. The export propensity of Polish SMEs, Đồng chủ biên, Kingston upon Thames, 2006.

5.2. Công trình nghiên cứu

  1.  Những vấn đề cơ bản và cấp bách về đất đai ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi, Mã số CTDT.39.18/16-20 - Cấp Nhà nước, Nghiệm thu: 29/12/2020. Kết quả: Xuất sắc - Phó Chủ nhiệm.
  2. Nghiên cứu đánh giá an ninh nguồn nước phục vụ xây dựng quy hoạch tài nguyên nước: Áp dụng thử nghiệm trên lưu vực sông Đồng Nai, Mã số BĐKH/16-20 - cấp Bộ, 2016-2019 - Chủ nhiệm.
  3.  Những vấn đề an ninh phi truyền thống của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Mã số QG.16.55 - cấp ĐHQGHN, 2016-2017 - Chủ nhiệm.
  4.  Nghiên cứu xây dựng mô hình đảm bảo an ninh nguồn nước - áp dụng thử nghiệm đối với việc sử dụng nước cho thủy điện trên dòng chính Sông Đà, Mã số 2015.02.15 - cấp Bộ, 2015-2016 - Chủ nhiệm.
  5. Nghiên cứu, ứng dụng mô hình quản trị hướng dịch vụ (SOA) cho các đơn vị dịch vụ công nhằm thu hút đầu tư tại tỉnh Nam Định, Mã số 19/2015/HĐ-KHCN - cấp Tỉnh, 2016-2017 - Chủ nhiệm.
  6.  Nghiên cứu, ứng dụng mô hình quản trị SOA trong các đơn vị dịch vụ công tỉnh Hà Nam, Mã số 11/2013/HĐ-NCKH&HTPT - Cấp Tỉnh, 2013-2015 - Chủ nhiệm.
  7. Ứng dụng khung kiến trúc hướng dịch vụ (SOA) vào việc nâng cao hiệu quả hoạt động quản lý của văn phòng Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Hà Nam, Mã số KT13.01 - Cấp cơ sở, 2013-2014 - Chủ nhiệm.
  8. Nghiên cứu thực tiễn và hoàn thiện hệ thống thẩm định đầu tư cho Tổng Công ty Điện lực Dầu khí PV Power - Tập đoàn dầu khí Việt Nam, Mã số QK.10.03 - Cấp cơ sở, 2012-2013 - Chủ nhiệm.

5.3. Bài báo khoa học đăng trên tạp chí chuyên ngành

       Một số bài báo đăng trên tạp chí quốc tế:

  1. An Thinh Nguyen & Le Truc Nguyen & Hanh Hong Nguyen & Hanh Ta & Hong Nguyen & Tuan Anh Pham & Bich Thi Nguyen & Thao Thi Pham & Nhan Thi Thanh Tang & Luc Hens, “Rural livelihood diversification of Dzao farmers in response to unpredictable risks associated with agriculture in Vietnamese Northern Mountains today”, Environment, Development and Sustainability: A Multidisciplinary Approach to the Theory and Practice of Sustainable Development, Springer, vol. 22(6), pages 5387-5407, August (2020).
  2. Dinh Van Toan, Nguyen Phuong Mai, Nguyen Truc Le, Hoang Thi Cam Thuong, Motivations for Entrepreneurship of Students in Vietnam, Academy of Entrepreneurship Journal (Online ISSN: 1528-2686) (2020).
  3. Nguyen Truc Le, Nguyen An Thinh, Nguyen Thi Vinh Ha, Nguyen Dinh Tien, Nguyen Duc Lam, Nguyen Van Hong, Nguyen Tat Tuan, Measuring Water Resource Use Efficiency of Dong Nam River Basin (Vietnam): An Application of the Two-Stage Date Envelopment Analysis (DEA), Morden Environmental Science and Engineering. Volume 5, No. 1 (2019).
  4. Nguyen Dinh Tien, Tran Nhat Lam Duyen, Nguyen An Thinh, Nguyen Truc Le, Technical Efficency of Irrigation Water Use of Robusta Production in the Dong Nai river basin (Vietnam): A case study of Lam Dong province, Springer Proceeding of the 1st International Conference on Economics, Development and Sustainability (EDESUS Processding 2019) “Global Changes and Sustainable Development in Asian Emerging Market Economies” (2019).
  5. Nguyen Truc Le, Nguyen An Thinh, Nguyen Thi Vinh Ha, Nguyen Dinh Tien, Nguyen Duc Lam, Nguyen Van Hong, Nguyen Tat Tuan, Luc Hens, Assessing Water Resource Use Efficiency based on the Extended Two-Stage Data Envelopment Analysis (Dong Nai River Basin, Vietnam), Springer Proceeding of the 1st International Conference on Economics, Development and Sustainability (EDESUS Processding 2019) “Global Changes and Sustainable Development in Asian Emerging Market Economies” (2019).
  6. Truc Le Nguyen, Huong Vu Van, Lam Duc Nguyen & Tuyen Quang Tran, Does Rising Import Competition Harm Vietnam’s Local Firm Employment of the 2000s? Journal Economic Research-Ekonomska Istraživanja. Volume 30, Issue 1 (2017).
  7. Tran Thi Lan Huong, Nguyen Truc Le, Do Anh Duc and Nguyen Xuan Long, Prioritization of Factors Impacting on Water Security Using Analytic Hierarchy Process Method, Asian Journal of Scientific Research. Số 3 (2017).
  8. Le NT, Cuong NM, Loc NV, Tuan NT, Mien NN, Applying the structural equation modeling in the determination of the risk groups causing water resource insecurity, International Journal of Scientific Research. Tập 2, số 1, trang 7-19 (2017).
  9. Huong TTL, Le NT, Duc DA, Long NX, Prioritization of Factors Impacting on Water Security Using Analytic Hierarchy Process Method, Asian Journal of Scientific Research, tập 10, số 3, trang 236-243 (ISI/Scopus) (2017).
  10. Le Nguyen,Truc, Emperical study of export aversion of Polish SMEs, International Journal of Management Research and Business Strategy, Vol 4, No 2, ISSN 2319-345X, April (2015).
  11. Le Nguyen,Truc, Wiguna, E., Yu T.H.K., Phuc, P.N.K., Dat, L.Q., Chou, S.Y. Selecting renewable energy technology via a fuzzy MCDM approach, in: Cha, J.Z., Chou, S.Y., Stjepandić, J., Curran, R., Xu, W. (Eds.) “Advances in Transdisciplinary Engineering. IOS Press, Netherlands, Vol. 1, 796-805. ISBN 978-1-61499-439-8 (print) | 978-1-61499-440-4, (2014).
  12. Le Nguyen, Truc, Ghatak, Subrata and Daly, Vincent. The export propensity of Polish SMEs. Prace Naukowe: Katedry Ekonomii I Zarzadzania Przedsiebiorstwem, 6, pp. 223-236. ISSN (print) 1644-499X, (2007).

         Một số bài báo đăng trên tạp chí trong nước:

  1.  Đánh giá an ninh nguồn nước lưu vực sông Đồng Nai trên cơ sở ứng dựng mô hình phân tích thứ bậc mờ (Fuzzy AHP), Nguyễn Trúc Lê, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy Lợi, số 58, 2020.
  2. Đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng tài nguyên nước, PGS.TS. Nguyễn Trúc Lê, Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, số 540, tháng 5, 2019.
  3. Xác định các nhóm nguy cơ gây mất an ninh năng lượng tại Việt Nam, Đồng tác giả (PGS.TS. Nguyễn Trúc Lê, Ths. Nguyễn Thị Huyền, Ths. Nguyễn Đức Lâm), Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 247 tháng 1 năm 2018.
  4. Chính sách an ninh năng lượng của Mỹ dưới thời Tổng thống Obama và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam, Đồng tác giả (Nguyễn Trúc Lê - Nguyễn Thị Phan Thu), Tạp chí Châu Mỹ ngày nay, số 12 (237) 2017.
  5. Ứng dụng mô hình phân tích thứ bậc để xác định mức độ tác động của các nhân tố gây mất an ninh năng lượng tại Việt Nam, Đồng tác giả (PGS.TS. Nguyễn Trúc Lê, TS. Lưu Quốc Đạt, Th.S Nguyễn Đức Lâm), Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, số 508, tháng 12, 2017.
  6. Ứng dụng mô hình phân tích thứ bậc để xác định trọng số của các nhóm nguy cơ gây mất an ninh nguồn nước khu vực dòng chính Sông Đà, Đồng tác giả (Lê, N.T., Cuong, N.M., Đạt, L.Q.), Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 13, tháng 9, 2016.
  7. An ninh năng lượng tại Việt Nam: Các nhân tố ảnh hưởng và giải pháp, Đồng tác giả (Lê, N.T., Dung, H.T., Đạt, L.Q.), Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 6 (457), tháng 6, 2016.
  8. Vai trò của nguồn lực tài chính đến tăng trưởng kinh tế Việt Nam, Đồng tác giả, Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới, 04/2016.
  9. Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Nam Định, Đồng tác giả, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 03/2016.
  10.  Phối hợp chính sách kinh tế vĩ mô tại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Tác giả, Tạp chí Cộng sản, 05/2015.
  11. Lựa chọn mô hình quản trị phù hợp trong quá trình tái cấu trúc doanh nghiệp tại Việt Nam, Tác giả, Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và chính trị thế giới, 03/2015.
  12. Tăng cường công tác quản trị điều hành các Ngân hàng thương mại Việt Nam trong giai đoạn hội nhập, Tác giả, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 03/2015
  13. Xây dựng mô hình đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp, Tác giả, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 02/2015.
  14. Đòn bẩy để các ngân hàng thương mại Việt Nam tiếp cận hiệp ước vốn Basel II, Đồng tác giả, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh, 07/2014.
  15. Một số khuyến nghị cho Việt Nam trong bối cảnh kinh tế thế giới trên đà hồi phục, Tác giả, Tạp chí Quản lý Kinh tế, 06/2014.
  16. Mô hình Kiến trúc hướng dịch vụ (SOA) và khuyến nghị cho Việt Nam, Tác giả, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 06/2014.
  17. Giải pháp đột phá nguồn nhân lực nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia tại Việt Nam, Tác giả, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 02/2014

6. Hoạt động chuyên môn khác

 

Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: Nhà E4, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: (84.24) 37547506 - Fax: (84.24) 37546765
Email: news_ueb@vnu.edu.vn
Website: http://ueb.edu.vn - http://ueb.vnu.edu.vn
Top